DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ TẠM THỜI KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
|
|
(Căn cứ theo QĐ số /QĐ- VSR ngày tháng năm 2019 của Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng trung ương)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
STT
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
Giá KCB theo yêu cầu
|
|
1. KHÁM CHUYÊN KHOA SỐT RÉT - KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
|
|
1
|
Thông đái
|
100.000
|
|
2
|
Hút đờm
|
11.100
|
|
3
|
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
|
82.100
|
|
4
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
|
246.000
|
|
5
|
Siêu âm ổ bụng
|
70.000
|
|
6
|
Siêu âm/Siêu âm tuyến giáp
|
110.000
|
|
7
|
Siêu âm/Siêu âm các tuyến nước bọt
|
110.000
|
|
8
|
Siêu âm/Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
|
110.000
|
|
9
|
Siêu âm/Siêu âm hạch vùng cổ
|
110.000
|
|
10
|
Đo mật độ xương 1 vị trí/Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
|
110.000
|
|
11
|
Siêu âm/Siêu âm màng phổi
|
90.000
|
|
12
|
Siêu âm/Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
|
90.000
|
|
13
|
Siêu âm/Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
|
70.000
|
|
14
|
Siêu âm/Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
|
70.000
|
|
15
|
Siêu âm/Siêu âm tử cung phần phụ
|
70.000
|
|
16
|
Siêu âm/Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
|
70.000
|
|
17
|
Siêu âm/Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
|
70.000
|
|
18
|
Đo mật độ xương 1 vị trí/Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
|
70.000
|
|
19
|
Đo mật độ xương 1 vị trí/Siêu âm Doppler gan lách
|
70.000
|
|
20
|
Đo mật độ xương 1 vị trí/Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
|
79.500
|
|
21
|
Đo mật độ xương 1 vị trí/Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
|
79.500
|
|
22
|
Siêu âm/Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
|
70.000
|
|
23
|
Siêu âm/Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
|
70.000
|
|
24
|
Siêu âm/Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
|
70.000
|
|
25
|
Siêu âm/Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
|
70.000
|
|
26
|
Siêu âm/ Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
|
70.000
|
|
27
|
Siêu âm/Siêu âm 3D/4D khối u
|
70.000
|
|
28
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
222.000
|
|
29
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
|
100.000
|
|
30
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang Hirtz
|
100.000
|
|
31
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
|
100.000
|
|
32
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
|
100.000
|
|
33
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim/Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
|
122.000
|
|
34
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
|
100.000
|
|
35
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
|
100.000
|
|
36
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
|
100.000
|
|
37
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
|
100.000
|
|
38
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
|
100.000
|
|
39
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim/Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
|
122.000
|
|
40
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang khung chậu thẳng
|
100.000
|
|
41
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
|
100.000
|
|
42
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang khớp vai thẳng
|
100.000
|
|
43
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
|
100.000
|
|
44
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
100.000
|
|
45
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
|
100.000
|
|
46
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim/Chụp Xquang khớp háng nghiêng
|
100.000
|
|
47
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
|
100.000
|
|
48
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
100.000
|
|
49
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim/Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
|
100.000
|
|
50
|
Điện tâm đồ
|
40.000
|
|
51
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
|
160.000
|
|
52
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
|
158.000
|
|
53
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
56.500
|
|
54
|
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)
|
45.000
|
|
55
|
Co cục máu đông
|
45.000
|
|
56
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
200.000
|
|
57
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
|
80.000
|
|
58
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
45.000
|
|
59
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
90.000
|
|
60
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
45.000
|
|
61
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
45.000
|
|
62
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
43.100
|
|
63
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
50.000
|
|
64
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)
|
40.000
|
|
65
|
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
40.000
|
|
66
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
|
40.000
|
|
67
|
CRP hs
|
80.000
|
|
68
|
Điện giải đồ (Na, K, CL)
|
40.000
|
|
69
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
64.600
|
|
70
|
Định lượng men G6PD
|
150.000
|
|
71
|
Gama GT
|
40.000
|
|
72
|
Khí máu
|
215.000
|
|
73
|
PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
|
140.000
|
|
74
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
37.700
|
|
75
|
TSH
|
59.200
|
|
76
|
Dưỡng chấp
|
40.000
|
|
77
|
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
|
30.000
|
|
78
|
Tổng phân tích nước tiểu
|
40.000
|
|
79
|
HBsAg (nhanh)
|
53.600
|
|
80
|
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động
|
113.000
|
|
81
|
HBeAg test nhanh
|
60.000
|
|
82
|
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động
|
95.500
|
|
83
|
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động
|
95.500
|
|
84
|
Anti-HCV (nhanh)
|
70.000
|
|
85
|
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động
|
106.000
|
|
86
|
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
|
60.000
|
|
87
|
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động
|
298.000
|
|
88
|
Salmonella Widal
|
290.000
|
|
89
|
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
|
290.000
|
|
90
|
Xét nghiệm định lượng virus viêm gan B bằng Realtime PCR.
|
800.000
|
|
91
|
Xét nghiệm định lượng virus viêm gan C bằng Realtime PCR.
|
800.000
|
|
92
|
Xét nghiệm tìm trứng giun sán trong phân bằng phương pháp Ether- Formaline.
|
50.000
|
|
93
|
Xét nghiệm phân thu thập, xác định ấu trùng giun lươn bằng phương pháp Bearman.
|
120.000
|
|
94
|
Xét nghiệm tìm trứng giun, sán trong đất.
|
230.000
|
|
95
|
Xét nghiệm tìm trứng giun, sán trong nước.
|
230.000
|
|
96
|
Xét nghiệm tìm trứng giun, sán trong rau.
|
230.000
|
|
97
|
Phát hiện và định loại 5 loài ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng Realtime-PCR.
|
600.000
|
|
98
|
PCR định loại sán dây Taenia sp.
|
350.000
|
|
99
|
PCR định loại sán lá gan lớn Fasiola sp.
|
350.000
|
|
100
|
PCR định loại sán lá gan nhỏ.
|
350.000
|
|
101
|
PCR định loại sán lá ruột nhỏ.
|
350.000
|
|
102
|
PCR định loại giun móc, giun mỏ, giun lươn.
|
350.000
|
|
103
|
PCR định loại giun xoắn.
|
350.000
|
|
104
|
PCR định loại sán chó Echinococus sp.
|
350.000
|
|
105
|
Xét nghiệm bạch cầu ái toan bằng phương pháp thủ công
|
45.000
|
|
106
|
Xét nghiệm nhanh AFP trong máu
|
70.000
|
|
107
|
Xét nghiệm phong phú trứng sán lá gan lớn
|
100.000
|
|
108
|
Xét nghiệm tìm trứng và ấu trùng giun sán (KATO - KATZ)
|
120.000
|
|
109
|
Xét nghiệm soi tươi tìm trứng sán lá phổi trong bệnh phẩm đờm
|
70.000
|
|
110
|
Xét nghiệm xử lý và đọc tiêu bản (ATSL, ĐSD)
|
50.000
|
|
111
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
70.000
|
|
112
|
Khám lâm sàng chung
|
60.000
|
|
2. KHÁM CHUYÊN KHOA NỘI TIẾT, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
|
|
1
|
Khám chuyên khoa
|
60.000
|
|
2
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
258.000
|
|
3
|
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính/ Bệnh nhân đái tháo đường
|
246.000
|
|
4
|
Định lượng HbA1C
|
94.000
|
|
5
|
Nghiệm pháp tăng glucose máu bằng đường uống cho bệnh nhân thường
|
120.000
|
|
6
|
Nghiệm pháp tăng glucose máu bằng đường uống cho bệnh nhân thai nghén
|
150.000
|
|
7
|
Định lượng TSH
|
55.000
|
|
3. KHÁM CHUYÊN KHOA TAI, MŨI, HỌNG
|
|
1
|
Khám Tai mũi họng
|
60.000
|
|
2
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
202.000
|
|
3
|
Hút mũi, hút đờm hầu họng
|
10.000
|
|
4
|
Khí dung
|
20.400
|
|
5
|
Làm thuốc thanh quản/tai
|
20.500
|
|
6
|
Thay băng
|
30.000
|
|
7
|
Cắt chỉ
|
50.000
|
|
8
|
Lấy dị vật họng
|
40.800
|
|
9
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
62.900
|
|
10
|
Lấy dị vật tai
|
62.900
|
|
11
|
Lấy dị vật mũi
|
194.000
|
|
12
|
Nhét meche/bấc mũi
|
300.000
|
|
4. KHÁM CHUYÊN KHOA MẮT
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung
|
60.000
|
|
2
|
Khám mắt tổng quát (slit lamp và các dụng cụ khác)
|
100.000
|
|
3
|
Khám thị lực (Bằng máy chiếu bảng chữ)
|
65.000
|
|
4
|
Bơm rửa lệ đạo
|
36.700
|
|
5
|
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
|
78.400
|
|
6
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
29.000
|
|
7
|
Đánh bờ mi
|
37.700
|
|
8
|
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
|
133.000
|
|
9
|
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
|
63.800
|
|
10
|
Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi
|
54.800
|
|
11
|
Đo Javal
|
36.200
|
|
12
|
Đo khúc xạ máy
|
10.000
|
|
13
|
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
|
25.900
|
|
14
|
Đo thị lực khách quan
|
73.000
|
|
15
|
Đo thị trường, ám điểm
|
30.000
|
|
16
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
59.100
|
|
17
|
Đốt lông xiêu
|
47.900
|
|
18
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
809.000
|
|
19
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
926.000
|
|
20
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
82.100
|
|
21
|
Lấy dị vật kết mạc
|
64.400
|
|
22
|
Lấy calci kết mạc
|
35.200
|
|
23
|
Nặn tuyến bờ mi
|
35.200
|
|
24
|
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
|
107.000
|
|
25
|
Soi bóng đồng tử
|
30.000
|
|
26
|
Soi đáy mắt/Soi góc tiền phòng
|
52.500
|
|
27
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
47.500
|
|
5. KHÁM CHUYÊN KHOA NẤM - ĐƠN BÀO
|
|
1
|
Vi nấm soi tươi
|
40.200
|
|
2
|
Vi nấm nhuộm soi
|
65.000
|
|
3
|
Đơn bào đường ruột soi tươi
|
40.200
|
|
4
|
Xét nghiệm đơn bào bằng phương pháp trực tiếp Phomalin
|
140.000
|
|
5
|
XN nấm genotype Real-time PCR
|
1.550.000
|
|
6
|
Vi nấm PCR
|
720.000
|
|
7
|
Vi nấm test nhanh
|
230.000
|
|
8
|
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
250.000
|
|
6. KHÁM CHUYÊN KHOA RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
1
|
Khám và kê đơn
|
60.000
|
|
2
|
Lấy cao răng
|
100.000 - 150.000 - 200.000
|
|
3
|
Lấy cao răng và chữa viêm lợi
|
300.000 - 500.000
|
|
4
|
Điều trị tuỷ răng sữa
|
200.000 - 400.000
|
|
|
5
|
Điều trị tủy: Răng vĩnh viễn
|
400.000 - 700.000
|
|
6
|
Nhổ răng sửa/chân răng sữa châm tê
|
30.000
|
|
7
|
Nhổ chân răng sữa châm tê
|
30.000
|
|
8
|
Nhổ răng sửa/chân răng sữa tiêm tê
|
50.000
|
|
9
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
300.000 - 400.000
|
|
10
|
Nhổ răng số 8
|
500.000 - 1.000.000
|
|
11
|
Hàn răng: Răng sữa hàn Fuji
|
80.000 - 100.000
|
|
12
|
Hàn răng: Răng sữa hàn composite
|
100.000 - 150.000
|
|
13
|
Hàn răng: Răng vĩnh viễn hàn amalgam
|
150.000 - 200.000
|
|
14
|
Hàn răng: Răng vĩnh viễn hàn Fuji
|
120.000 - 150.000
|
|
15
|
Hàn răng: Răng vĩnh viễn hàn composite
|
150.000
|
|
16
|
Hàn răng: Răng vĩnh viễn hàn thẩm mỹ
|
200.000 - 300.000
|
|
17
|
Răng giả tháo lắp: Hàm nhựa cứng
|
500.000 - 1.500.000
|
|
18
|
Răng giả tháo lắp: Hàm khung thép
|
2.000.000 - 3.000.000
|
|
19
|
Răng giả tháo lắp: Hàm nhựa dẻo
|
2.000.000 - 4.000.000
|
|
- Dưới 4 răng
|
150.000 - 200.000
|
|
- Trên 4 răng
|
1.000.000
|
|
Lên răng sứa chỉ áp dụng với hàm khung
|
|
20
|
Răng giả cố định: Chụp hợp kim khung phủ sứ
|
1.000.000
|
|
21
|
Răng giả cố định: Chụp hợp kim phủ Sứ
|
1.200.000 - 1.500.000
|
|
22
|
Răng giả cố định: Chụp Titan, Crom-Coban phủ sứ
|
2.500.000 - 3.500.000
|
|
23
|
Răng giả cố định: Chụp sứ không kim loại
|
5.000.000
|
|
24
|
Nắn chỉnh răng: Hàm tháo lắp
|
2.000.000 - 3.000.000
|
|
25
|
Nắn chỉnh răng: Hàm cố định
|
10.000.000 - 20.000.000
|
|
26
|
Tẩy răng trắng
|
1.000.000 - 3.000.000
|
|