TT
|
Cơ sở đào tạo
|
Tên chuyên ngành đào tạo
|
1.
|
Học viện Hải quân
|
1. Nghệ thuật chiến dịch
|
2.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
2. Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3. Dân tộc học
|
4. Ngôn ngữ học so sánh lịch sử
|
5. Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
|
3.
|
Học viện Quân y
|
6. Ký sinh trùng
|
7. Y học hạt nhân
|
8. Dinh dưỡng tiết chế
|
4.
|
Trường ÐH Mỏ địa chất
|
9. Bản đồ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
|
10. Tuyển khoáng
|
5.
|
Trường ÐH Nông nghiệp Hà Nội
|
11. Ký sinh trùng học thú y
|
12. Vi sinh vật học thú y
|
13. Ðiện khí hóa sản xuất nông nghiệp và nông thôn
|
6.
|
Trường ÐH Sư phạm
Hà Nội
|
14. Sinh lý học người và động vật
|
7.
|
Trường ÐH Sư phạm TP.HCM
|
15. Văn học Trung Quốc
|
8.
|
Trường ÐH Y dược TP.HCM
|
16. Thần kinh
|
17. Huyết học
|
18. Nội - Nội tiết
|
19. Sinh lý học
|
20. Mô phôi thai học
|
21. Ký sinh trùng
|
22. Ung thư
|
9.
|
Trường ÐH Thủy lợi
|
23. Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng
|
10.
|
Trường ÐH Nông lâm TP.HCM
|
24. Ðất và dinh dưỡng cây trồng
|
11.
|
Trường ÐH Bách khoa Hà Nội
|
25. Hóa phân tích
|
12.
|
Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM
|
26. Lý thuyết và lịch sử kiến trúc
|
13.
|
Trường ÐH Lâm nghiệp
|
27. Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp
|
14.
|
Trường ÐH Y Hà Nội
|
28. Ký sinh trùng
|
15.
|
Viện Cơ học
|
29. Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu
|
16.
|
Viện Cơ học và tin học ứng dụng
|
30. Cơ học chất lỏng
|
17.
|
Viện Ðịa lý
|
31. Phát triển nguồn nước
|
18.
|
Viện Hóa công nghiệp
|
32. Hóa phân tích
|
19.
|
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam
|
33. Lý luận và PPDH bộ môn hóa học
|
34. Lý luận và PPDH bộ môn sinh học
|
35. Lý luận và PPDH bộ môn vật lý
|
20.
|
Viện Khoa học khí tượng thủy văn và môi trường
|
36. Chỉnh trị sông và bờ biển
|
21.
|
Viện Nghiên cứu cơ khí
|
37. Công nghệ tạo hình
vật liệu
|
22.
|
Viện Khoa học nông nghiệp VN
|
38. Hệ thống canh tác
|
39. Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp
|
40. Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi
|
41. Dịch tễ học thú y
|
42. Ký sinh trùng học thú y
|
43. Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc
|
44. Vi sinh vật học thú y
|
23.
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN
|
45. Ðất lâm nghiệp
|
46. Kỹ thuật máy và thiết bị lâm nghiệp
|
47. Công nghệ bảo quản
sơ chế lâm nông sản sau
thu hoạch
|
24.
|
Viện Văn hóa nghệ thuật VN
|
48. Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh truyền hình
|
25.
|
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
49. Hóa phóng xạ
|
26.
|
Viện Nghiên cứu điện tử, tin học và tự động hóa
|
50. Kỹ thuật mật mã
|
51. Kỹ thuật máy tính
|
52. Kỹ thuật rađa - dẫn đường
|
53. Kỹ thuật viễn thông
|
27.
|
Viện Sinh học nhiệt đới
|
54. Hóa sinh học
|
55. Sinh lý học thực vật
|
56. Sinh thái học
|
57. Vi sinh vật học
|